STT | Tên thủ tục hành chính | Cơ quan thực hiện |
1 | 24. Thủ tục chứng thực hợp đồng, giao dịch liên quan đến tài sản là động sản, quyền sử dụng đất, nhà ở | Ủy ban Nhân dân xã, phường, thị trấn. Ủy ban Nhân dân xã, phường, thị trấn. |
2 | 4. Thủ tục đăng ký nhận cha, mẹ, con | Ủy ban Nhân dân xã, phường, thị trấn. Ủy ban Nhân dân xã, phường, thị trấn. |
3 | 9. Thủ tục đăng ký khai tử lưu động | Ủy ban Nhân dân xã, phường, thị trấn. |
4 | 22. Thủ tục sửa lỗi sai sót trong hợp đồng, giao dịch | Ủy ban Nhân dân xã, phường, thị trấn., Phòng Tư Pháp |
5 | 21. Thủ tục chứng thực việc sửa đổi, bổ sung, hủy bỏ hợp đồng, giao dịch | Ủy ban Nhân dân xã, phường, thị trấn., Phòng Tư Pháp Ủy ban Nhân dân xã, phường, thị trấn., Phòng Tư Pháp |
6 | 20. Thủ tục chứng thực chữ ký trong các giấy tờ, văn bản (áp dụng cho cả trường hợp chứng thực điểm chỉ và trường hợp người yêu cầu chứng thực không thể ký, không thể điểm chỉ được) | Ủy ban Nhân dân xã, phường, thị trấn., Phòng Tư Pháp |
7 | 19. Thủ tục chứng thực bản sao từ bản chính giấy tờ, văn bản do cơ quan tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam cấp hoặc chứng nhận | Ủy ban Nhân dân xã, phường, thị trấn., Phòng Tư Pháp |
8 | 18. Cấp bản sao từ sổ gốc | Ủy ban Nhân dân xã, phường, thị trấn. |
9 | 10.Thủ tục đăng ký giám hộ | Ủy ban Nhân dân xã, phường, thị trấn. |
10 | 45. Chuyển trẻ em đang được chăm sóc thay thế tại cơ sở trợ giúp xã hội đến cá nhân, gia đình nhận chăm sóc thay thế | UBND cấp xã, thị trấn |